chủ định
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chủ định+ noun
- Definite aim, clear intention
- nói bâng quơ không có chủ định
to speak at random, without a definite aim
- việc làm có chủ định từ trước
an action with a prior clear intention
- nói bâng quơ không có chủ định
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chủ định"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chủ định":
cha anh chày kình chạy quanh chỉnh hình chòi canh chú mình
Lượt xem: 431